Đọc nhanh: 绝处逢生 (tuyệt xứ phùng sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thể, to come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểm, tìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn.
绝处逢生 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thể
fig. to recover from a seemingly impossible situation
✪ 2. to come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểm
to come back from death's door (idiom); unexpected rescue from danger
✪ 3. tìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
to find a way out of a predicament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝处逢生
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 医生 开 处方 给 病人 配药
- Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 学生 收到 严重 的 处罚
- Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
生›
绝›
逢›
tìm kiếm sự sống trong cái chết (thành ngữ); chiến đấu cho cuộc sống của một người
thoát khỏi miệng hùm; thoát chết; sống sót (sống sót qua cơn tai biến cực kỳ nguy hiểm.); chết hụt
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
nguy hiểm sinh tử, thoát chết (thành ngữ); một lối thoát hẹpđể tồn tại bằng da răng của một người
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh
biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
mười phần chết chín; chín phần chết một phần sống; thập tử nhất sinh; cái chết cầm chắc trong tay
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an
tay bị trói và chờ bị bắtbó tay chịu trói
đi đời nhà ma; về chầu ông vải; ô hô thương thay; chết thẳng cẳng (có ý khôi hài)chết cứng
cá mắc cạn; người khốn khổ; kẻ khốn cùng (ví với người cần giúp đỡ)
ngồi chờ chết; bó tay chịu chết; khoanh tay chờ chết
Cùng Đường, Đến Bước Đường Cùng, Cùng Đường Bí Lối
Cái chết đang cận kề. (cách diễn đạt)