Đọc nhanh: 反败为胜 (phản bại vi thắng). Ý nghĩa là: chuyển bại thành thắng.
反败为胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển bại thành thắng
一种作战思想意为打了败仗不泄气,重整旗鼓,利用敌人松懈麻痹的思想去进攻,就能变失败为胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反败为胜
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他 的 行为 让 我 反胃
- Hành động của anh ta làm tôi khó chịu.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
反›
胜›
败›