Đọc nhanh: 入土为安 (nhập thổ vi an). Ý nghĩa là: chôn cất và yên nghỉ (thành ngữ); Resquiescat theo nhịp độ (RIP).
入土为安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chôn cất và yên nghỉ (thành ngữ); Resquiescat theo nhịp độ (RIP)
buried and at rest (idiom); Resquiescat in pacem (RIP)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入土为安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 为 我们 安排 了 时间
- Anh ấy đã sắp xếp thời gian giúp chúng tôi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
入›
土›
安›