Đọc nhanh: 化险为夷 (hóa hiểm vi di). Ý nghĩa là: biến nguy thành an; chuyển nguy thành an.
化险为夷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến nguy thành an; chuyển nguy thành an
使危险的情况或处境变为平安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化险为夷
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
化›
夷›
险›
chuyển nguy thành an; chuyển nguy hiểm thành bình an
gặp hung hoá kiết; gặp dữ hoá lành
(nghĩa bóng) để phục hồi sau một tình huống dường như không thểto come back from death's door (thành ngữ); giải cứu bất ngờ khỏi nguy hiểmtìm cách thoát khỏi tình trạng khó khăn
chuyển bại thành thắng
sợ hãi hơn là bị tổn thương (thành ngữ)để vượt qua một trải nghiệm khó khăn mà không xảy ra sai sót
cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh
đánh mất những gì người ta vừa lấy được (thành ngữ)
(nghĩa bóng) phải cực kỳ thận trọng(văn học) như thể đang đi trên lớp băng mỏng (thành ngữ)trượt băng trên băng mỏng
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
Thêm Dầu Vào Lửa
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu
cá nằm trên thớt; cá chậu chim lồng (ví với gặp cảnh nguy hiểm)