Đọc nhanh: 得而复失 (đắc nhi phục thất). Ý nghĩa là: đánh mất những gì người ta vừa lấy được (thành ngữ).
得而复失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh mất những gì người ta vừa lấy được (thành ngữ)
to lose what one has just obtained (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得而复失
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
失›
得›
而›
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận Hợp Phố 合浦 ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ; bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho qua