跳高 tiàogāo
volume volume

Từ hán việt: 【khiêu cao】

Đọc nhanh: 跳高 (khiêu cao). Ý nghĩa là: nhảy cao. Ví dụ : - 田径运动的项目很多例如跳高跳远百米赛跑等。 Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

Ý Nghĩa của "跳高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跳高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy cao

(跳高儿) 田径运动项目之一,有急行跳高、立定跳高两种通常指急行跳高,运动员按照规则经过助跑后跳过横杆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳高

  • volume volume

    - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • volume volume

    - 袋鼠 dàishǔ 跳得 tiàodé hǎo gāo

    - Chuột túi nhảy rất cao.

  • volume volume

    - 跳高 tiàogāo shí 试跳 shìtiào le 几次 jǐcì cái 跳过去 tiàoguòqù

    - Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.

  • volume volume

    - tiào hěn gāo

    - Anh ấy nhảy rất cao.

  • volume volume

    - 新球 xīnqiú tiào hěn gāo

    - Quả bóng mới nảy rất cao.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng tiào le 起来 qǐlai

    - Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao