Đọc nhanh: 手破识良药 (thủ phá thức lương dược). Ý nghĩa là: Đứt tay hay thuốc.
手破识良药 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứt tay hay thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手破识良药
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 她 识破 了 这个 骗子
- Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
破›
良›
药›
识›