Đọc nhanh: 尾巴 (vĩ ba). Ý nghĩa là: đuôi; cái đuôi (chim, cá, sâu bọ, thú), phần đuôi (của vật thể), cái đuôi; người theo đuôi (người không có chủ kiến, chỉ biết theo đuôi người khác). Ví dụ : - 飞机尾巴 đuôi máy bay. - 彗星尾巴 đuôi sao chổi
尾巴 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi; cái đuôi (chim, cá, sâu bọ, thú)
鸟、兽、虫、鱼等动物的身体末端突出的部分,主要作用是辅助运动、保持身体平衡等
✪ 2. phần đuôi (của vật thể)
某些物体的尾部
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
✪ 3. cái đuôi; người theo đuôi (người không có chủ kiến, chỉ biết theo đuôi người khác)
指没有主见、完全随声附和的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
巴›