Đọc nhanh: 跟包 (cân bao). Ý nghĩa là: hoá trang, chuyên viên hoá trang; chuyên viên trang điểm; người hoá trang.
跟包 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoá trang
旧时指专为某个戏曲演员管理服装及做其他杂务
✪ 2. chuyên viên hoá trang; chuyên viên trang điểm; người hoá trang
指做这种工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟包
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
跟›