Đọc nhanh: 跟差 (cân sai). Ý nghĩa là: tuỳ tùng; người hầu.
跟差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ tùng; người hầu
跟班
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟差
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
- 我 的 成绩 跟 他 比 差得远
- Thành tích của tôi kém xa so với anh ấy.
- 你 跟 他 差 多少岁 ?
- Anh hơn kém cậu ta bao nhiêu tuổi?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
跟›