班班 bān bān
volume volume

Từ hán việt: 【ban ban】

Đọc nhanh: 班班 (ban ban). Ý nghĩa là: rõ rệt, nổi bật; rõ ràng; dễ thấy; lồ lộ. Ví dụ : - 班班可考 nói có sách mách có chứng; rõ ràng ràng; rõ mười mươi

Ý Nghĩa của "班班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

班班 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ rệt, nổi bật; rõ ràng; dễ thấy; lồ lộ

明白,显著

Ví dụ:
  • volume volume

    - 班班可考 bānbānkěkǎo

    - nói có sách mách có chứng; rõ ràng ràng; rõ mười mươi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班班

  • volume volume

    - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • volume volume

    - 上白 shàngbái 班儿 bānér

    - làm ca ngày

  • volume volume

    - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 上班时间 shàngbānshíjiān shì 早上 zǎoshàng 9 diǎn

    - Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān de rén dōu zài 这里 zhèlǐ 吃饭 chīfàn

    - Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 旷工 kuànggōng 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao