Đọc nhanh: 班班 (ban ban). Ý nghĩa là: rõ rệt, nổi bật; rõ ràng; dễ thấy; lồ lộ. Ví dụ : - 班班可考 nói có sách mách có chứng; rõ ràng ràng; rõ mười mươi
班班 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ rệt, nổi bật; rõ ràng; dễ thấy; lồ lộ
明白,显著
- 班班可考
- nói có sách mách có chứng; rõ ràng ràng; rõ mười mươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班班
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›