Đọc nhanh: 超市 (siêu thị). Ý nghĩa là: siêu thị. Ví dụ : - 他在超市工作。 Anh ấy làm việc ở siêu thị.. - 这家超市的服务态度很好。 Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.. - 每天都有很多人去那个超市。 Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.
超市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu thị
超市:贩卖综合市场
- 他 在 超市 工作
- Anh ấy làm việc ở siêu thị.
- 这家 超市 的 服务态度 很 好
- Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.
- 每天 都 有 很多 人去 那个 超市
- Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.
- 她 去 超市 买 了 一些 水果
- Cô ấy đi siêu thị mua ít hoa quả.
- 我 经常 去 那家 超市 购物
- Tôi thường đi siêu thị đó mua đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超市
- 在 超市 购物 可以 刷卡
- Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他 去 超市 买 了 些 啤酒
- Anh ấy đi đến siêu thị và mua một ít bia.
- 你 知道 附近 的 超市 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết siêu thị gần đây ở đâu không?
- 你 要 去 超市 ? 去 干嘛 ? 不是 刚 买菜 吗 ?
- Bạn định đi siêu thị? Đi làm gì? Chẳng phải vừa mua đồ sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
超›