Đọc nhanh: 店铺 (điếm phô). Ý nghĩa là: cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm. Ví dụ : - 店铺里有很多商品。 Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.. - 他在路边开了一家店铺。 Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.. - 这条街有很多店铺。 Con phố này có nhiều cửa hàng.
店铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm
泛指商店; (摊儿) 设在路旁、广场上的售货处
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 这条 街 有 很多 店铺
- Con phố này có nhiều cửa hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店铺
- 照顾 店铺
- Trông coi cửa hàng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 镇里 有 很多 小 店铺
- Trong chợ có nhiều cửa hàng nhỏ.
- 这条 街 有 很多 店铺
- Con phố này có nhiều cửa hàng.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
铺›