Đọc nhanh: 商场 (thương trường). Ý nghĩa là: thị trường, cửa hàng tổng hợp; cửa hàng; trung tâm thương mại; trung tâm mua sắm, thương trường. Ví dụ : - 这个商场很大。 Thị trường này rất lớn.. - 我们公司的产品刚进入商场。 Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.. - 他决定退出商场。 Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
商场 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thị trường
聚集在一个或相连的几个建筑物内的各种商店所组成的市场
- 这个 商场 很大
- Thị trường này rất lớn.
- 我们 公司 的 产品 刚 进入 商场
- Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cửa hàng tổng hợp; cửa hàng; trung tâm thương mại; trung tâm mua sắm
面积较大、商品比较齐全的综合商店
- 咱们 什么 时候 去 逛商场 啊 ?
- Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?
- 比起 大 商场 我 更 喜欢 小商店
- So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.
- 这家 商场 的 东西 很 便宜
- Đồ của trung tâm thương mại này rất rẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thương trường
指商界
- 商场 如 战场
- Thương trường như chiến trường.
- 商场 上 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商场
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 商场 上 几乎 来 了 四千人
- Gần bốn nghìn người đã đến trung tâm thương mại.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 商场 开始 抛售 毛衣
- Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 咱们 什么 时候 去 逛商场 啊 ?
- Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
场›