商场 shāngchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【thương trường】

Đọc nhanh: 商场 (thương trường). Ý nghĩa là: thị trường, cửa hàng tổng hợp; cửa hàng; trung tâm thương mại; trung tâm mua sắm, thương trường. Ví dụ : - 这个商场很大。 Thị trường này rất lớn.. - 我们公司的产品刚进入商场。 Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.. - 他决定退出商场。 Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

Ý Nghĩa của "商场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

商场 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thị trường

聚集在一个或相连的几个建筑物内的各种商店所组成的市场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 商场 shāngchǎng 很大 hěndà

    - Thị trường này rất lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 产品 chǎnpǐn gāng 进入 jìnrù 商场 shāngchǎng

    - Sản phẩm của công ty chúng tôi mới gia nhập thị trường.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cửa hàng tổng hợp; cửa hàng; trung tâm thương mại; trung tâm mua sắm

面积较大、商品比较齐全的综合商店

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咱们 zánmen 什么 shénme 时候 shíhou 逛商场 guàngshāngchǎng a

    - Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?

  • volume volume

    - 比起 bǐqǐ 商场 shāngchǎng gèng 喜欢 xǐhuan 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商场 shāngchǎng de 东西 dōngxī hěn 便宜 piányí

    - Đồ của trung tâm thương mại này rất rẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thương trường

指商界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 战场 zhànchǎng

    - Thương trường như chiến trường.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng shàng de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trên thương trường rất khốc liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商场

  • volume volume

    - 自荐 zìjiàn dāng 我们 wǒmen 商场 shāngchǎng de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

  • volume volume

    - 商人 shāngrén 需要 xūyào 了解 liǎojiě 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 假冒 jiǎmào 商品 shāngpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Hàng giả thâm nhập vào thị trường.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng shàng 几乎 jīhū lái le 四千人 sìqiānrén

    - Gần bốn nghìn người đã đến trung tâm thương mại.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 退出 tuìchū 商场 shāngchǎng

    - Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 开始 kāishǐ 抛售 pāoshòu 毛衣 máoyī

    - Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 市场 shìchǎng 扩大 kuòdà le jiù huì 引起 yǐnqǐ 工业生产 gōngyèshēngchǎn de 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 什么 shénme 时候 shíhou 逛商场 guàngshāngchǎng a

    - Khi nào chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao