Đọc nhanh: 菜市 (thái thị). Ý nghĩa là: chợ bán thức ăn. Ví dụ : - 照直往东,就是菜市。 đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.
菜市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợ bán thức ăn
集中出售蔬菜和肉类等副食品的场所
- 照直 往东 , 就是 菜市
- đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜市
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 我们 去 市场 买 菠菜
- Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 要 去 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
- 你 要 去 超市 ? 去 干嘛 ? 不是 刚 买菜 吗 ?
- Bạn định đi siêu thị? Đi làm gì? Chẳng phải vừa mua đồ sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
菜›