Đọc nhanh: 菜市场 (thái thị trường). Ý nghĩa là: chợ rau; chợ thực phẩm. Ví dụ : - 菜市场早上很热闹。 Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.. - 妈妈每天早上去菜市场。 Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.. - 菜市场今天人不多。 Hôm nay ít người đi chợ.
菜市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chợ rau; chợ thực phẩm
集中出售蔬菜和肉类等副食品的场所
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜市场
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 我们 去 市场 买 菠菜
- Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 我们 要 去 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
菜›