卖场 màichǎng
volume volume

Từ hán việt: 【mại trường】

Đọc nhanh: 卖场 (mại trường). Ý nghĩa là: trung tâm mua sắm (thường chuyên về một danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất), thị trường, cửa hàng. Ví dụ : - 我要去卖场 Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

Ý Nghĩa của "卖场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖场 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trung tâm mua sắm (thường chuyên về một danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất)

mall (usually specializing in a particular product category such as furniture)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 卖场 màichǎng

    - Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

✪ 2. thị trường

market

✪ 3. cửa hàng

store

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖场

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 卖场 màichǎng

    - Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng shàng yǒu 鲜肉 xiānròu mài

    - Trên chợ có thịt tươi bán.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng shàng 吆喝 yāohē 卖菜 màicài

    - Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 商在 shāngzài 市场 shìchǎng 卖鱼 màiyú

    - Thương nhân đó bán cá ở chợ.

  • volume volume

    - zhè lèi 浴液 yùyè zài 市场 shìchǎng shàng mài hěn huǒ

    - Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 野味 yěwèi

    - Họ bán thịt thú rừng ở chợ.

  • volume volume

    - xiǎng 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 拍卖 pāimài

    - Tôi muốn tham gia cuộc đấu giá này.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao