Đọc nhanh: 升沉 (thăng trầm). Ý nghĩa là: Lên cao và xuống thấp. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân; Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần 榮辱升沉影與身; 世情誰是舊雷陳 (Kí Lạc Thiên 寄樂天) Vinh nhục may rủi như bóng với hình; Tình đời có ai được như hai người bạn thắm thiết Lôi (Nghĩa) và Trần (Trọng) ngày xưa. Chỉ sự thay đổi ở đời. Chỉ hoạn đồ thăng giáng cùng đạt. Khen chê; bao biếm..
升沉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lên cao và xuống thấp. Chỉ sự gặp may hoặc không may. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Vinh nhục thăng trầm ảnh dữ thân; Thế tình thùy thị cựu Lôi Trần 榮辱升沉影與身; 世情誰是舊雷陳 (Kí Lạc Thiên 寄樂天) Vinh nhục may rủi như bóng với hình; Tình đời có ai được như hai người bạn thắm thiết Lôi (Nghĩa) và Trần (Trọng) ngày xưa. Chỉ sự thay đổi ở đời. Chỉ hoạn đồ thăng giáng cùng đạt. Khen chê; bao biếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升沉
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 上升
- Lên cao.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
沉›