Đọc nhanh: 起根 (khởi căn). Ý nghĩa là: xưa nay; từ trước tới nay.
起根 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưa nay; từ trước tới nay
(起根儿) 从来;一向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起根
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 绰 起 一根 棍子
- vớ lấy cây gậy.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
起›