起伏不平 qǐfú bùpíng
volume volume

Từ hán việt: 【khởi phục bất bình】

Đọc nhanh: 起伏不平 (khởi phục bất bình). Ý nghĩa là: nhấp nhô. Ví dụ : - 那所房子周围有500英亩起伏不平的草地. Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

Ý Nghĩa của "起伏不平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起伏不平 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhấp nhô

Ví dụ:
  • volume volume

    - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起伏不平

  • volume volume

    - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.

  • volume volume

    - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.

  • volume volume

    - 海浪 hǎilàng 不断 bùduàn 起伏 qǐfú

    - Sóng biển liên tục nhấp nhô.

  • volume volume

    - 海上 hǎishàng de 起伏 qǐfú 不停 bùtíng

    - Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 起伏不定 qǐfúbùdìng

    - Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.

  • volume volume

    - suǒ 房子 fángzi 周围 zhōuwéi yǒu 500 英亩 yīngmǔ 起伏 qǐfú 不平 bùpíng de 草地 cǎodì

    - Xung quanh căn nhà đó có 500 mẫu Anh (1 mẫu Anh tương đương 0,4047 ha) đồng cỏ không bằng phẳng.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bặc , Phu , Phúc , Phục
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao