Đọc nhanh: 狡兔死走狗烹 (giảo thỏ tử tẩu cẩu phanh). Ý nghĩa là: xem 兔死狗烹.
狡兔死走狗烹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 兔死狗烹
see 兔死狗烹 [tù sǐ gǒu pēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡兔死走狗烹
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 小狗 把 我 的 拖鞋 叼 走 了
- Con chó tha đôi dép của tôi đi rồi.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 走进 了 一条 死胡同
- Đã đi vào ngõ cụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
死›
烹›
狗›
狡›
走›