Đọc nhanh: 汉奸 (hán gian). Ý nghĩa là: hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giúp đỡ cho kẻ thù xâm lược dân tộc Trung Hoa. Ví dụ : - 汉奸秦桧留下了千古的骂名。 tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.. - 铁杆汉奸 tên hán gian ngoan cố.
汉奸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giúp đỡ cho kẻ thù xâm lược dân tộc Trung Hoa
原指汉族的败类,后泛指投靠侵略者、出卖国家民族利益的中华民族的败类
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉奸
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
汉›