Đọc nhanh: 走过场 (tẩu quá trường). Ý nghĩa là: đi qua; đi lướt qua; đi ngang qua sân khấu, qua loa; đưa đẩy cho xong chuyện.
走过场 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi qua; đi lướt qua; đi ngang qua sân khấu
戏曲中角色出场后不停留,穿过舞台从另一侧下场,叫走过场
✪ 2. qua loa; đưa đẩy cho xong chuyện
比喻敷衍了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走过场
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 他们 仨 走 过来
- Ba người họ đi đến đây.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
走›
过›