Đọc nhanh: 走关节 (tẩu quan tiết). Ý nghĩa là: hối lộ; quà biếu cửa sau.
走关节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hối lộ; quà biếu cửa sau
给政府某些环节的官员私下送礼,以打通办事渠道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走关节
- 关节炎
- viêm khớp
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 在 这 关键时刻 , 人 都 走 了 , 真是 乱弹琴
- trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他 走进 房间 , 跟着 关门
- Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
节›
走›