走关节 zǒu guānjié
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu quan tiết】

Đọc nhanh: 走关节 (tẩu quan tiết). Ý nghĩa là: hối lộ; quà biếu cửa sau.

Ý Nghĩa của "走关节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走关节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hối lộ; quà biếu cửa sau

给政府某些环节的官员私下送礼,以打通办事渠道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走关节

  • volume volume

    - 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp

  • volume volume

    - 符节 fújié 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.

  • volume volume

    - cóng 细节 xìjié 需要 xūyào tài duō 关注 guānzhù

    - Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.

  • volume volume

    - zài zhè 关键时刻 guānjiànshíkè rén dōu zǒu le 真是 zhēnshi 乱弹琴 luàntánqín

    - trong thời khắc quan trọng này, người đi đâu hết, thật là hết chỗ nói!

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • volume volume

    - hán suī de duō 慢慢 mànmàn 行走 xíngzǒu 有关 yǒuguān

    - Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 房间 fángjiān 跟着 gēnzhe 关门 guānmén

    - Anh ấy bước vào phòng, tiếp theo đóng cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao