Đọc nhanh: 走卒 (tẩu tốt). Ý nghĩa là: đầy tớ; tôi tớ; sai dịch; chân tay. Ví dụ : - 贩夫走卒(旧时泛指社会地位低下的人)。 người có địa vị thấp trong xã hội
走卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tớ; tôi tớ; sai dịch; chân tay
差役,比喻受人豢养而帮助作恶的人
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走卒
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
走›