Đọc nhanh: 叛徒 (bạn đồ). Ý nghĩa là: kẻ phản bội; phản đồ; tên phản bội. Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.. - 我们不希望叛徒看到我们的专属信息 Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
叛徒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ phản bội; phản đồ; tên phản bội
有背叛行为的人特指背叛祖国或背叛革命的人
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛徒
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
徒›
Phản Bội
chó săn; tay sai
Quân giặc làm phản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phản tặc chí thử; vũ sĩ hà tại? 反賊至此; 武士何在 (Đệ cửu hồi) Giặc làm phản đã đến đây; võ sĩ đâu?phản tặc
hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giú