Đọc nhanh: 赤诚相待 (xích thành tướng đãi). Ý nghĩa là: hội đồng quản trị mở và cao hơn trong giao dịch với ai đó, đối xử hoàn toàn chân thành.
赤诚相待 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội đồng quản trị mở và cao hơn trong giao dịch với ai đó
open and above board in dealing with sb
✪ 2. đối xử hoàn toàn chân thành
to treat utterly sincerely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤诚相待
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 待人 诚恳
- đối xử chân thành.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 他 对待 朋友 非常 真诚
- Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.
- 她 希望 大家 都 能 真诚 待 她
- Cô ấy mong mọi người đều chân thành với cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
相›
诚›
赤›