Đọc nhanh: 养活 (dưỡng hoạt). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng; phụng dưỡng; chăm sóc, nuôi (súc vật), sinh đẻ. Ví dụ : - 他还要养活老母亲。 anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già. - 社里今年养活了上千头猪,上万只鸡。 năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
养活 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dưỡng; phụng dưỡng; chăm sóc
供给生活资料或生活费用
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
✪ 2. nuôi (súc vật)
饲养 (动物)
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
✪ 3. sinh đẻ
生育
So sánh, Phân biệt 养活 với từ khác
✪ 1. 养活 vs 养育
- "养活" dùng cho con người cũng có thể dùng cho động vật.
- "养育" chỉ có thể dùng cho con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养活
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 养子 的 生活 很 幸福
- Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 他 努力 工作 是 为了 养活 妻子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi vợ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
活›