Đọc nhanh: 赡养费 (thiệm dưỡng phí). Ý nghĩa là: tiền cấp dưỡng, hỗ trợ trẻ em, trợ cấp bảo trì. Ví dụ : - 这比赡养费好 Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
赡养费 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiền cấp dưỡng
alimony
- 这比 赡养费 好
- Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
✪ 2. hỗ trợ trẻ em
child support
✪ 3. trợ cấp bảo trì
maintenance allowance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赡养费
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 这比 赡养费 好
- Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
费›
赡›