Đọc nhanh: 费用 (phí dụng). Ý nghĩa là: phí tổn; chi phí; chi tiêu; phí dụng. Ví dụ : - 这次旅行的费用很高。 Chi phí cho chuyến đi này rất cao.. - 你需要支付额外的费用。 Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.. - 公司承担了所有的费用。 Công ty đã chịu mọi chi phí.
费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí tổn; chi phí; chi tiêu; phí dụng
花费的钱;开支
- 这次 旅行 的 费用 很 高
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 公司 承担 了 所有 的 费用
- Công ty đã chịu mọi chi phí.
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 费用
✪ 1. Danh từ + 费用
chỉ rõ loại chi phí gì
- 这项 服务 的 费用 很 合理
- Chi phí cho dịch vụ này rất hợp lý.
- 学校 的 学费 很 贵
- Học phí của trường học rất đắt.
- 这次 看病 的 医疗 费用 很 高
- Chi phí y tế cho lần khám bệnh này rất cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 费用 + (是/为/包括/在于) + Số tiền
cung cấp thông tin chi tiết về chi phí
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 这项 服务 的 费用 是 1000 元
- Chi phí cho dịch vụ này là 1000 nhân dân tệ.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. Động từ + 费用
hành động liên quan đến chi phí
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 我们 讨论 了 如何 减少 费用
- Chúng tôi đã thảo luận về cách giảm chi phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费用
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
费›