Đọc nhanh: 彻头彻尾 (triệt đầu triệt vĩ). Ý nghĩa là: từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là. Ví dụ : - 他所说的是彻头彻尾的谎言。 Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
彻头彻尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là
从头到尾,完完全全
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻头彻尾
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 他 的 计划 彻底 完 了
- Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
彻›