彻头彻尾 chètóuchèwěi
volume volume

Từ hán việt: 【triệt đầu triệt vĩ】

Đọc nhanh: 彻头彻尾 (triệt đầu triệt vĩ). Ý nghĩa là: từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là. Ví dụ : - 他所说的是彻头彻尾的谎言。 Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

Ý Nghĩa của "彻头彻尾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彻头彻尾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là

从头到尾,完完全全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻头彻尾

  • volume volume

    - 响彻 xiǎngchè 云天 yúntiān

    - vang thấu mây xanh

  • volume volume

    - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 没头没尾 méitóumòwěi

    - Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.

  • volume volume

    - 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu shì 开会 kāihuì

    - Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō de shì 彻头彻尾 chètóuchèwěi de 谎言 huǎngyán

    - Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ wán le

    - Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao