Đọc nhanh: 彻 (triệt). Ý nghĩa là: thông; suốt; hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; thấu, xuyên. Ví dụ : - 他彻夜工作。 Anh ấy làm việc suốt đêm.. - 我们必须贯彻这个计划。 Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.. - 她的解释很透彻。 Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
彻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông; suốt; hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; thấu, xuyên
通;透
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 我们 必须 贯彻 这个 计划
- Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 她 的 解释 很 透彻
- Lời giải thích của cô ấy rất thấu đáo.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 震声 响彻 整个 天空
- Tiếng sấm chớp vang khắp bầu trời.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 她 失望 得 很 彻底
- Cô ấy thất vọng hoàn toàn.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›