Đọc nhanh: 彻骨 (triệt cốt). Ý nghĩa là: thấu xương; thấu cốt; vô cùng; cực kỳ; hết sức. Ví dụ : - 夜间的寒气使他感到冰冷彻骨。 Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
彻骨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu xương; thấu cốt; vô cùng; cực kỳ; hết sức
透到骨头里,比喻程度极深
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻骨
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›
骨›