Đọc nhanh: 彻夜 (triệt dạ). Ý nghĩa là: thâu đêm; thâu đêm suốt sáng; suốt đêm; cả đêm. Ví dụ : - 彻夜不眠。 suốt đêm không ngủ.. - 小刚彻夜未归,恐怕是出事了。 Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
彻夜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâu đêm; thâu đêm suốt sáng; suốt đêm; cả đêm
通宵;整夜
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻夜
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 他 彻夜 工作
- Anh ấy làm việc suốt đêm.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 今天 夜里 还有 一趟 车
- Tối nay vẫn còn một chuyến xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
彻›