Các biến thể (Dị thể) của 彻

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢕹 𢕿 𢖉 𦔞 𨅊

Ý nghĩa của từ 彻 theo âm hán việt

彻 là gì? (Triệt). Bộ Xích (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノフフノ). Từ ghép với : Hiểu thấu, Thông suốt, Suốt đêm không ngủ, Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • suốt, thấu, đến tận cùng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấu, suốt

- Hiểu thấu

- Thông suốt

- Suốt đêm không ngủ

- Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí)

* ② Tẩy trừ, bỏ đi

- Bỏ đi

* ④ (văn) Lấy đi, bóc đi

- Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh)

Từ ghép với 彻