Đọc nhanh: 高估 (cao cổ). Ý nghĩa là: đánh giá quá cao.
高估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá quá cao
to overestimate; to overrate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高估
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 野外 生活 被 大大 地 高估 了
- Cuộc sống hoang dã được đánh giá rất cao.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
高›