Đọc nhanh: 贬 (biếm). Ý nghĩa là: hạ; giáng; giảm; sụt (giá), xấu; chê; đánh giá thấp, giáng; giảm (chức vụ). Ví dụ : - 货币贬值了很多。 Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.. - 价格贬低了不少。 Giá cả đã giảm đi khá nhiều.. - 股票贬值很快。 Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
贬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạ; giáng; giảm; sụt (giá)
降低价值
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xấu; chê; đánh giá thấp
对人或事物给予低的评价(跟“褒”相对)
- 她 贬低 了 他 的 成就
- Cô ấy đã đánh giá thấp thành tựu của anh ấy.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
✪ 3. giáng; giảm (chức vụ)
降低官职
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他 被 贬谪 到 远离 城市
- Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.
贬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu cực; chê bai
消极;谴责
- 他 用 贬低 的 语言 批评
- Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.
- 她 对 他 的 表现 非常 贬低
- Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他 的 技能 贬值 了
- Kỹ năng của anh ấy đã giảm.
- 她 从不 贬低 同事
- Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.
- 商品 贬值 了 很多
- Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
- 她 贬低 了 他 的 成就
- Cô ấy đã đánh giá thấp thành tựu của anh ấy.
- 她 总是 贬低 我们 的 成绩
- Cô ấy luôn chê bai thành tích của chúng tôi.
- 她 对 他 的 表现 非常 贬低
- Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贬›