biǎn
volume volume

Từ hán việt: 【biếm】

Đọc nhanh: (biếm). Ý nghĩa là: hạ; giáng; giảm; sụt (giá), xấu; chê; đánh giá thấp, giáng; giảm (chức vụ). Ví dụ : - 货币贬值了很多。 Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.. - 价格贬低了不少。 Giá cả đã giảm đi khá nhiều.. - 股票贬值很快。 Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hạ; giáng; giảm; sụt (giá)

降低价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí le 很多 hěnduō

    - Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 贬低 biǎndī le 不少 bùshǎo

    - Giá cả đã giảm đi khá nhiều.

  • volume volume

    - 股票 gǔpiào 贬值 biǎnzhí 很快 hěnkuài

    - Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xấu; chê; đánh giá thấp

对人或事物给予低的评价(跟“褒”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贬低 biǎndī le de 成就 chéngjiù

    - Cô ấy đã đánh giá thấp thành tựu của anh ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贬低 biǎndī 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.

✪ 3. giáng; giảm (chức vụ)

降低官职

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 失职 shīzhí bèi 贬官 biǎnguān

    - Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.

  • volume volume

    - bèi 贬谪 biǎnzhé dào 远离 yuǎnlí 城市 chéngshì

    - Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu cực; chê bai

消极;谴责

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 贬低 biǎndī de 语言 yǔyán 批评 pīpíng

    - Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.

  • volume volume

    - duì de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 贬低 biǎndī

    - Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • volume volume

    - de 技能 jìnéng 贬值 biǎnzhí le

    - Kỹ năng của anh ấy đã giảm.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 贬低 biǎndī 同事 tóngshì

    - Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 贬值 biǎnzhí le 很多 hěnduō

    - Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.

  • volume volume

    - 贬低 biǎndī le de 成就 chéngjiù

    - Cô ấy đã đánh giá thấp thành tựu của anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 我们 wǒmen de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn chê bai thành tích của chúng tôi.

  • volume volume

    - duì de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 贬低 biǎndī

    - Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.

  • volume volume

    - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Biǎn
    • Âm hán việt: Biếm
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHIO (月人竹戈人)
    • Bảng mã:U+8D2C
    • Tần suất sử dụng:Cao