Đọc nhanh: 财迷心窍 (tài mê tâm khiếu). Ý nghĩa là: phát điên vì tiền (thành ngữ).
财迷心窍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát điên vì tiền (thành ngữ)
mad about money (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财迷心窍
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 小心 被 人 讹诈 钱财
- Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
窍›
财›
迷›
xem trọng tiền tài; coi đồng tiền như bánh xe
của nặng hơn người; tham lận
thấy lợi tối mắt; hám lợi mất khôn (tiền bạc, lợi ích cá nhân làm cho đầu óc mê muội)
Tham tiền phụ nghĩa
chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can