心窍 xīnqiào
volume volume

Từ hán việt: 【tâm khiếu】

Đọc nhanh: 心窍 (tâm khiếu). Ý nghĩa là: trí não; đầu óc; tâm trí; năng lực suy nghĩ và tư duy. Ví dụ : - 金钱迷住心窍。 Tiền bạc đã làm mê muội con tim.. - 我看你是鬼迷心窍不可挽救。 Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn. - 我真是鬼迷心窍把坏人当好人。 tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

Ý Nghĩa của "心窍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心窍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trí não; đầu óc; tâm trí; năng lực suy nghĩ và tư duy

指认识和思维的能力 (中国古时以为心脏有窍,能运思,所以这样说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金钱 jīnqián 迷住 mízhu 心窍 xīnqiào

    - Tiền bạc đã làm mê muội con tim.

  • volume volume

    - kàn shì 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 不可 bùkě 挽救 wǎnjiù

    - Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心窍

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - kàn shì 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 不可 bùkě 挽救 wǎnjiù

    - Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn

  • volume volume

    - 金钱 jīnqián 迷住 mízhu 心窍 xīnqiào

    - Tiền bạc đã làm mê muội con tim.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
    • Bảng mã:U+7A8D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình