色迷心窍 sè mí xīnqiào
volume volume

Từ hán việt: 【sắc mê tâm khiếu】

Đọc nhanh: 色迷心窍 (sắc mê tâm khiếu). Ý nghĩa là: Bị sắc đẹp làm mờ mắt.

Ý Nghĩa của "色迷心窍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

色迷心窍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bị sắc đẹp làm mờ mắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷心窍

  • volume volume

    - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • volume volume

    - 夜色 yèsè 凄迷 qīmí

    - đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - kàn shì 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 不可 bùkě 挽救 wǎnjiù

    - Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn

  • volume volume

    - 金钱 jīnqián 迷住 mízhu 心窍 xīnqiào

    - Tiền bạc đã làm mê muội con tim.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 迷路 mílù le

    - Cô ấy vô tình bị lạc đường.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 看到 kàndào 海湾 hǎiwān 平静 píngjìng 海水 hǎishuǐ de 迷人 mírén 景色 jǐngsè

    - Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
    • Bảng mã:U+7A8D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao