Đọc nhanh: 色迷心窍 (sắc mê tâm khiếu). Ý nghĩa là: Bị sắc đẹp làm mờ mắt.
色迷心窍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị sắc đẹp làm mờ mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色迷心窍
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 我 看 你 是 鬼迷心窍 , 不可 挽救
- Tôi thấy đầu óc bạn mê muôi lắm rồi, không thể cứu vãn
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 她 不 小心 迷路 了
- Cô ấy vô tình bị lạc đường.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
窍›
色›
迷›