财东 cáidōng
volume volume

Từ hán việt: 【tài đông】

Đọc nhanh: 财东 (tài đông). Ý nghĩa là: chủ hãng, người đầu tư; người bỏ vốn; tài chủ; người có phần hùn chiếm đa số.

Ý Nghĩa của "财东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

财东 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ hãng

旧时商店或企业的所有者

✪ 2. người đầu tư; người bỏ vốn; tài chủ; người có phần hùn chiếm đa số

财主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财东

  • volume volume

    - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • volume volume

    - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao