Đọc nhanh: 财东 (tài đông). Ý nghĩa là: chủ hãng, người đầu tư; người bỏ vốn; tài chủ; người có phần hùn chiếm đa số.
财东 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ hãng
旧时商店或企业的所有者
✪ 2. người đầu tư; người bỏ vốn; tài chủ; người có phần hùn chiếm đa số
财主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财东
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
财›