Đọc nhanh: 公共财产 (công cộng tài sản). Ý nghĩa là: tài sản chung; tài sản công cộng. Ví dụ : - 我们对于公共财产,无论大小,都应该爱惜。 đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
公共财产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản chung; tài sản công cộng
公众共有的财产
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共财产
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
公›
共›
财›