Đọc nhanh: 国有财产 (quốc hữu tài sản). Ý nghĩa là: Tài sản nhà nước.
国有财产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài sản nhà nước
国有财产指的是包括矿藏、水流、海域;城市的土地及属于国家所有的农村和城市郊区的土地;森林、山岭、草原、荒地、滩涂等自然资源(法律规定属于集体所有的除外);法律规定属于国家所有的野生动植物资源;无线电频谱资源;法律规定属于国家所有的文物;国防资产;铁路、公路、电力设施、电信设施和油气管道等基础设施,依照法律规定为国家所有的。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国有财产
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 他 拥有 很多 财产
- Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.
- 这 是 我 的 私有财产
- Đây là tài sản riêng của tôi.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
国›
有›
财›