物业 wùyè
volume volume

Từ hán việt: 【vật nghiệp】

Đọc nhanh: 物业 (vật nghiệp). Ý nghĩa là: bất động sản; dịch vụ sửa chữa; dịch vụ quản lí nhà đất, công ty quản lý bất động sản. Ví dụ : - 物业公司来检查了。 Công ty quản lý bất động sản đã đến kiểm tra.. - 物业服务很周到。 Dịch vụ quản lý bất động sản rất chu đáo.. - 物业费已经交了。 Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

Ý Nghĩa của "物业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

物业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất động sản; dịch vụ sửa chữa; dịch vụ quản lí nhà đất

产业;特指已建成并投入使用的各类房屋及与之配套的设备、设施和场地。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物业公司 wùyègōngsī lái 检查 jiǎnchá le

    - Công ty quản lý bất động sản đã đến kiểm tra.

  • volume volume

    - 物业 wùyè 服务 fúwù hěn 周到 zhōudào

    - Dịch vụ quản lý bất động sản rất chu đáo.

  • volume volume

    - 物业费 wùyèfèi 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. công ty quản lý bất động sản

物业管理公司

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物业 wùyè 负责 fùzé 社区 shèqū 环境 huánjìng 维护 wéihù

    - Công ty quản lý bất động sản phụ trách việc duy trì môi trường khu dân cư.

  • volume volume

    - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • volume volume

    - 物业 wùyè 处理 chǔlǐ 业主 yèzhǔ 各类 gèlèi 问题 wèntí

    - Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 物业

✪ 1. Động từ + 物业

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - yào 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 物业 wùyè 市情 shìqíng

    - Cần phân tích chính xác tình hình thị trường bất động sản.

  • volume

    - 这次 zhècì lái 河内 hénèi shì lái 洽谈 qiàtán 物业 wùyè de

    - Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物业

  • volume volume

    - 这次 zhècì lái 河内 hénèi shì lái 洽谈 qiàtán 物业 wùyè de

    - Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 新开业 xīnkāiyè de 购物中心 gòuwùzhōngxīn 购物 gòuwù

    - Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.

  • volume volume

    - céng zài 北京大学 běijīngdàxué 物理系 wùlǐxì 肄业 yìyè 两年 liǎngnián

    - anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 电闸 diànzhá xiāng 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 黄蜡 huánglà guǎn 绝缘 juéyuán 套管 tàoguǎn 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc

  • volume volume

    - 物业费 wùyèfèi 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Phí quản lý bất động sản đã được thanh toán.

  • volume volume

    - 物业公司 wùyègōngsī lái 检查 jiǎnchá le

    - Công ty quản lý bất động sản đã đến kiểm tra.

  • - 房地产 fángdìchǎn 经纪人 jīngjìrén 帮助 bāngzhù 客户 kèhù 买卖 mǎimài 租赁 zūlìn 物业 wùyè

    - Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao