Đọc nhanh: 财产权 (tài sản quyền). Ý nghĩa là: quyền tài sản (quyền dân sự có đối tượng là vật chất của cải, liên quan đến lợi ích kinh tế, như quyền sở hữu, quyền thừa kế...).
财产权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền tài sản (quyền dân sự có đối tượng là vật chất của cải, liên quan đến lợi ích kinh tế, như quyền sở hữu, quyền thừa kế...)
以物质财富为对象,直接与经济利益相联系的民事权利,如所有权、继承权等简称产权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产权
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他 的 财产 很 丰富
- Tài sản của anh ấy rất phong phú.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
权›
财›