Đọc nhanh: 财产税 (tài sản thuế). Ý nghĩa là: Thuế tài sản.
财产税 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế tài sản
财产税是对法人或自然人在某一时点占有或可支配财产课征的一类税收的统称。所谓财产,是指法人或自然人在某一时点所占有及可支配的经济资源,如房屋、土地、物资、有价证券等。作为古老的税种,财产税曾经是奴隶社会和封建社会时期国家财政收入的最主要来源。进入资本主义社会以后,其主体税种的地位逐步让位于流转税和所得税类。财产税类的衰落,是由其本身固定的局限性决定的:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财产税
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 别黑 他人 的 财产
- Đừng chiếm đoạt tài sản của người khác.
- 他 的 财产 很 丰富
- Tài sản của anh ấy rất phong phú.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
税›
财›