tán
volume volume

Từ hán việt: 【đàm】

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: nói; nói chuyện; trò chuyện; thảo luận; bày tỏ, lời nói; câu chuyện; chuyện, họ Đàm. Ví dụ : - 谈思想 Nói về ý tưởng. - 他谈了自己的看法。 Anh ấy nói về quan điểm của mình.. - 我们好好儿谈谈。 Chúng ta hãy nói chuyện nghiêm túc với nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói; nói chuyện; trò chuyện; thảo luận; bày tỏ

说话或讨论

Ví dụ:
  • volume volume

    - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • volume volume

    - tán le 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy nói về quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 好好儿 hǎohǎoér 谈谈 tántán

    - Chúng ta hãy nói chuyện nghiêm túc với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời nói; câu chuyện; chuyện

所说的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传为美谈 chuánwéiměitán

    - Truyền đi thành câu chuyện hay

  • volume volume

    - 无稽之谈 wújīzhītán

    - Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 讲些 jiǎngxiē 离奇 líqí tán

    - Anh ấy luôn thích kể một vài chuyện kỳ lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Đàm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng tán

    - Tôi họ Đàm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 谈 + 得 + Tính từ (不错/愉快/投机)

Ví dụ:
  • volume

    - 女朋友 nǚpéngyou 谈得 tándé hěn 愉快 yúkuài

    - Tôi và bạn gái trò chuyện rất vui vẻ.

  • volume

    - 这个 zhègè 美女 měinǚ 谈得 tándé hěn 不错 bùcuò

    - Cô gái này nói chuyện rất hay.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 谈 vs 说

Giải thích:

"" từ hai người trở lên, có mục đích, chủ đề rõ ràng cùng nhau thảo luận.
"" đơn giản phát ra âm thanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 二人 èrrén tán 入港 rùgǎng

    - hai người nói chuyện rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā zhè shì zài tán 正事 zhèngshì 你别 nǐbié zài 一旁 yīpáng 添乱 tiānluàn le

    - mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 干部 gànbù gēn 来访 láifǎng de 群众 qúnzhòng 接谈 jiētán

    - cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao