Đọc nhanh: 步谈机 (bộ đàm cơ). Ý nghĩa là: máy bộ đàm (kích thước rất nhỏ, máy thu phát điện thoại vô tuyến dễ mang theo, chỉ gọi được ở cự ly ngắn. Lúc chiến đấu, dùng máy bộ đàm để liên lạc giữa các tiểu đoàn, đại đội, trung đội, tiểu đội).
步谈机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bộ đàm (kích thước rất nhỏ, máy thu phát điện thoại vô tuyến dễ mang theo, chỉ gọi được ở cự ly ngắn. Lúc chiến đấu, dùng máy bộ đàm để liên lạc giữa các tiểu đoàn, đại đội, trung đội, tiểu đội)
体积很小、便于携带的无线电话收发机,通话距离不大作战时,营、连、排、班之间用它来联络也叫步话机通称步行机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步谈机
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 我 不 需要 用 跑步机
- Tôi không cần máy chạy bộ!
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 她 在 谈判 中 做出 退步
- Cô ấy đã nhượng bộ trong cuộc đàm phán.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
步›
谈›