Đọc nhanh: 侈谈 (xỉ đàm). Ý nghĩa là: nói khoác; thêu dệt; phóng đại, ba hoa; khoác lác.
侈谈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói khoác; thêu dệt; phóng đại
夸大而不切实际地谈论
✪ 2. ba hoa; khoác lác
夸大而不切实际的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侈谈
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
谈›