Đọc nhanh: 谈柄 (đàm bính). Ý nghĩa là: làm trò cười (lời nói và hành động làm người khác chế giễu, chê cười), phất trần (vật mà người xưa cầm khi nói chuyện).
谈柄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm trò cười (lời nói và hành động làm người khác chế giễu, chê cười)
被人拿来做谈笑资料的言行
✪ 2. phất trần (vật mà người xưa cầm khi nói chuyện)
古人谈论时所执的拂尘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈柄
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 二人 谈 得 入港
- hai người nói chuyện rất hợp nhau.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柄›
谈›